Lĩnh vực đào tạo

I. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

STT Tên ngành Mã ngành Thời gian

đào tạo

Đầu vào
1 Kế toán 6340301 2 – 2,5 năm Tốt nghiệp THPT
2 Quản trị kinh doanh 6340404 2 – 2,5 năm Tốt nghiệp THPT
3 Công nghệ thông tin 6480201 2 – 2,5 năm Tốt nghiệp THPT
4 Công nghệ thực phẩm 6540103 2 – 2,5 năm Tốt nghiệp THPT
5 Chăm sóc sắc đẹp 6810404 2 – 2,5 năm Tốt nghiệp THPT

II. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VÀ VĂN BẰNG 2

STT Tên ngành Học phí Thời gian

đào tạo

Đầu vào
1 Chăm sóc sắc đẹp 38 triệu đồng/1 khóa 01 năm Tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng
2 Hướng dẫn du lịch
3 Quản trị kinh doanh
4 Tin học ứng dung

III. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

STT Tên ngành Thời gian

đào tạo

Học phí Đầu vào
1 Y học cổ truyền 15 – 18 tháng 27 triệu Tốt nghiệp THCS
2 Điều dưỡng 15 – 18 tháng 27 triệu Tốt nghiệp THCS
3 Y sỹ đa khoa 15 – 18 tháng 27 triệu Tốt nghiệp THCS
4 Dược sỹ 15 – 18 tháng 27 triệu Tốt nghiệp THCS
5 Chăm sóc sắc đẹp 15 – 18 tháng 27 triệu Tốt nghiệp THCS
6 Kế toán 15 – 18 tháng 24 triệu Tốt nghiệp THCS
7 Quản lý doanh nghiệp 15 – 18 tháng 24 triệu Tốt nghiệp THCS
8 Tin học ứng dụng 15 – 18 tháng 24 triệu Tốt nghiệp THCS
9 Tiếng Anh 15 – 18 tháng 24 triệu Tốt nghiệp THCS
10 Tiếng Nhật 15 – 18 tháng 24 triệu Tốt nghiệp THCS
11 Du lịch lữ hành 15 – 18 tháng 24 triệu Tốt nghiệp THCS

IV. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP CHÍNH QUY

1 Chăm sóc sắc đẹp 12 tháng 27.000.000 đồng/khóa học (9.000.000 đồng/học kỳ) Học viên tốt nghiệp THPT
2 Hướng dẫn du lịch
3 Kỹ thuật chế biến món ăn
4 Chăm sóc sắc đẹp 24 tháng Miễn học phí Học viên tốt nghiệp THCS
5 Hướng dẫn du lịch
6 Kỹ thuật chế biến món ăn

III. ĐÀO TẠO CẤC LỚP BỒI DƯỠNG NÂNG CAO KỸ NĂNG NGHỀ 

– Đối tượng: 15 tuổi trở lên và đã có kỹ năng nghề cơ bản.

STT Tên ngành Lệ phí

nhập học

Học phí
1 Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề tạo mẫu tóc 100.000đ/ 1 học viên 700.000đ/ 1 học viên
2 Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề tạo mẫu móng
3 Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề chăm sóc da
4 Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề trang điểm
5 Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề phun thêu
6 Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề chăm sóc mẹ và bé
7 Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề nối mi
8 Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề xoa bóp ấn huyệt thư giãn
9 Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề gội đầu dưỡng sinh
10 Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng quản lý cơ sở chăm sóc sắc đẹp


VII. ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP

STT Nghề đào tạo Thời gian đào tạo Đầu vào
1 Nghệ thuật trang điểm 03 – 06 tháng Học viên từ đủ 15 tuổi trở lên
2 Phun thêu
3 Nối mi nghệ thuật
4 Chăm sóc và tạo mẫu móng
5 Vẽ móng nghệ thuật
6 Kỹ thuật chăm sóc da
7 Kỹ thuật cắt uốn tóc
8 Thiết kế tạo mẫu tóc
9 Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt
10 Nhân viên chăm sóc NCT
11 Kỹ thuật chế biến món Việt
12 Kỹ thuật chế biến món hoa
13 Kỹ thuật chế biến bánh Á Âu

VIII. ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN: BỘ MÔN TÓC

STT Nghề đào tạo Thời gian đào tạo Đầu vào
1 Kỹ thuật chải bới tóc 30 giờ Học viên từ đủ 15 tuổi trở lên
2 Kỹ thuật cắt sấy tóc
3 Kỹ thuật gội đầu và massage mặt
4 Kỹ thuật nhuộm tóc
5 Kỹ thuật chăm sóc da đầu
6 Kỹ thuật cắt tóc nam
7 Kỹ thuật cắt uốn tóc nữ
8 Kỹ thuật cắt uốn tóc cơ bản
9 Kỹ thuật cắt uốn tóc nâng cao
10 Thiết kế tạo mẫu tóc
11 Liệu trình chăm sóc tóc chuyên sâu
12 Tổ chức và quản lý salon tóc

VIII. ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN:

1. BỘ MÔN NAIL

STT Nghề đào tạo Thời gian đào tạo Đầu vào
1 Kỹ thuật đắp móng 30 – 45 giờ Học viên từ đủ 15 tuổi trở lên
2 Kỹ thuật tạo mẫu móng
3 Nghệ thuật vẽ móng
4 Kỹ thuật trang trí móng gel, bột
5 Chăm sóc và tạo mẫu móng cơ bản
6 Chăm sóc và tạo mẫu móng nâng cao
7 Tổ chức và quản lý salon nail

2. BỘ MÔN DA

STT Nghề đào tạo Thời gian đào tạo Đầu vào
1 Kỹ thuật chăm sóc da mặt cơ bản 30 – 45 giờ Học viên từ đủ 15 tuổi trở lên
2 Kỹ thuật chăm sóc da mặt nâng cao
3 Kỹ thuật chăm sóc da toàn thân
4 Kỹ thuật chăm sóc da mụn
5 Liệu trình điều trị da chuyên sâu
6 Phương pháp massage da mặt
7 Phương pháp massage toàn thân

3. BỘ MÔN TRANG ĐIỂM

STT Nghề đào tạo Thời gian đào tạo Đầu vào
1 Kỹ thuật trang điểm cơ bản 30 – 45 giờ Học viên từ đủ 15 tuổi trở lên
2 Kỹ thuật trang điểm nâng cao
3 Kỹ thuật trang điểm cá nhân
4 Trang điểm cô dâu cơ bản
5 Trang điểm cô dâu nâng cao
6 Kỹ thuật trang điểm chụp hình
7 Trang điểm dự tiệc, sự kiện
8 Kỹ thuật nối mi
9 Tổ chức và quản lý salon trang điểm

4. BỘ MÔN NẤU ĂN

STT Nghề đào tạo Thời gian đào tạo Đầu vào
1 Kỹ thuật chế biến món ăn gia đình 30 – 45 giờ Học viên từ đủ 15 tuổi trở lên
2 Kỹ thuật chế biến món Việt
3 Kỹ thuật chế biến món Á cơ bản
4 Kỹ thuật chế biến món Á nâng cao
5 Kỹ thuật chế biến món Âu cơ bản
6 Kỹ thuật chế biến món Âu nâng cao
7 Kỹ thuật chế biến món Hoa cơ bản
8 KTCB món Hoa nâng cao
9 Kỹ thuật chế biến bánh và món tráng miệng Á
10 Kỹ thuật chế biến bánh và món tráng miệng Âu
11 Tư vấn dinh dưỡng khoa học

IX. CÁC LỚP KỸ NĂNG NGHIỆP VỤ

STT Nghề đào tạo Thời gian đào tạo Đầu vào
1 Quản lý ca 45 giờ Học viên từ đủ 15 tuổi trở lên
2 Công tác xã hội cá nhân và nhóm
3 Kỹ năng chốt sale

X. RÈN LUYỆN KỸ NĂNG NGHỀ

STT Nghề đào tạo Thời gian đào tạo Đầu vào
1 Kỹ thuật chải bới tóc 5 buổi Học viên từ đủ 15 tuổi trở lên
2 Kỹ thuật cắt sấy tóc
3 Kỹ thuật gội đầu và massage mặt
4 Kỹ thuật vẽ móng cơ bản
5 Kỹ thuật chăm sóc da mặt cơ bản
6 Kỹ thuật chăm sóc da toàn thân
7 Kỹ thuật chăm sóc da mụn
8 Kỹ thuật trang điểm cơ bản
9 Kỹ thuật trang điểm cá nhân