I. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
| STT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo | Đầu vào |
| 1 | Nghệ thuật trang điểm | 03 – 06 tháng | Học viên từ đủ 15 tuổi trở lên |
| 2 | Phun thêu | ||
| 3 | Nối mi nghệ thuật | ||
| 4 | Chăm sóc và tạo mẫu móng | ||
| 5 | Vẽ móng nghệ thuật | ||
| 6 | Kỹ thuật chăm sóc da | ||
| 7 | Kỹ thuật cắt uốn tóc | ||
| 8 | Thiết kế tạo mẫu tóc | ||
| 9 | Kỹ thuật viên xoa bóp bấm huyệt | ||
| 10 | Nhân viên chăm sóc NCT | ||
| 11 | Kỹ thuật chế biến món Việt | ||
| 12 | Kỹ thuật chế biến món hoa | ||
| 13 | Kỹ thuật chế biến bánh Á Âu |
